Nokia N8 16GB

Thông Số Kỹ Thuật Của Nokia N8 16GB:
Về thiết kế
Kích thước:
Kích thước: 113,5 x 59 x 12,9 mm
Trọng lượng (có pin): 135 g
Thể tích: 86 cc
Product dimensions
Màn hình và giao diện người dùng
Kích cỡ màn hình: 3,5″
Độ phân giải: 16:9 nHD (640 x 360 pixel) AMOLED
16,7 triệu màu
Màn hình cảm ứng điện dung
Cảm ứng hướng (Gia tốc kế)
La bàn (Từ kế)
Cảm ứng tiệm cận
Cảm biến ánh sáng xung quanh
Bàn phím và phương thức nhập liệu
Phím thông thường (Phím Menu, Phím nguồn, Phím khoá, các phím âm lượng, Phím chụp ảnh)
Hỗ trợ cảm ứng ngón tay khi nhập văn bản và điều khiển giao diện
Bàn phím chữ và số trên màn hình và bàn phím đầy đủ
Phím chụp ảnh và âm lượng chuyên dụng
Có thể sử dụng bút cảm ứng điện dung
Nhận diện chữ viết tay cho tiếng Trung
Màu sắc: Vỏ nhôm anod, hiện có các màu: Trắng bạc, Xám thẫm, Xanh lá cây, Xanh dương, Hồng. Màu sắc hiện có khác nhau tuỳ theo quốc gia
Về Phần cứng
Bộ nhớ: Bộ nhớ trong: 16 GB. Khe cắm thẻ nhớ microSD, dễ tháo lắp, lên tới 32 GB
Tần số hoạt động
GSM/EDGE 850/900/1800/1900
WCDMA 850/900/1700/1900/2100
Chuyển đổi tự động giữa các băng tần WCDMA & GSM
Chế độ trên máy bay
Mạng dữ liệu
GPRS/EDGE loại B, loại đa khe 33
HSDPA Cat9, tốc độ tối đa lên tới 10,2 Mbps, HSUPA Cat5 2,0 Mbps
WLAN IEEE802.11 b/g/n
Hỗ trợ TCP/IP
Có khả năng hoạt động như modem dữ liệu
Hỗ trợ đồng bộ hoá danh bạ, lịch và ghi chú với MS Outlook
Yêu cầu dịch vụ dữ liệu. Dịch vụ dữ liệu có thể không sử dụng được ở tất cả các mạng. Tốc độ truyền dữ liệu có thể lên tới HSDPA 10,2 Mbps, nhưng có thể thay đổi tùy theo khả năng của mạng và các điều kiện khác. Việc thiết lập và duy trì một kết nối dữ liệu tuỳ thuộc vào khả năng cung ứng mạng, sự hỗ trợ của nhà cung cấp và độ mạnh tín hiệu.
Kết nối: Bluetooth 3.0 – HDMI – Giắc cắm sạc 2mm – Giắc cắm sạc và Micro USB – USB tốc độ cao 2.0 (giắc cắm micro USB)…
Máy ảnh
Chụp ảnh 12 megapixel với ống kính quang học
Carl Zeiss Cảm biến hình ảnh định dạng quang học rộng 1/1.83
Kính ngắm 16:9 toàn màn hình với các thông số dễ sử dụng trên màn hình cảm ứng
Đèn flash xenon với chế độ lọai bỏ mắt đỏ tự động
Phần mềm nhận diện khuôn mặt
Tự động lấy nét
Chiều dài tiêu cự: 5,9 mm (tương đương 28mm trong 35mm với định dạng phim)
Số F/Khẩu độ: F2.8
Định dạng file ảnh tĩnh: JPEG/EXIF
Zoom lên tới 2x (kỹ thuật số) đối với ảnh tĩnh
Zoom lên tới 3x (kỹ thuật số) đối với video
Máy ảnh phụ cho cuộc gọi video (VGA, 640 x 480 pixels)
Tính năng cài đặt theo sở thích
Máy ảnh tĩnh điều khiển bằng tay cho chế độ cân bằng trắng, chế độ cảnh, bù sáng, tông màu, kính ngắm khung lưới, độ sắc nét, độ tương phản, kiểm soát flash ,độ nhạy sáng (ISO), tự động hẹn giờ, nhận diện khuôn mặt
Chụp ảnh
Tự động gắn nhãn theo địa điểm (Geotagging) cho ảnh và video
Ảnh được chụp tự động theo đúng hướng
Chức năng phóng to trong trình xem ảnh
Xem ảnh theo nhóm thẻ, tháng, album, bản trình chiếu
Trình biên tập ảnh
Chia sẻ trực tuyến thông qua kết nối với các dịch vụ chia sẻ phổ biến
Video
Máy quay phim – Máy ảnh chính
12 megapixel với ống kính quang học Carl Zeiss
Độ phân giải 720p với độ phân giải HD
Quay video 16:9 với chất lượng HD
Zoom kỹ thuật số 3x
Quay video ở độ phân giải 720p 25 fps với codec H.264, MPEG-4
Ghi âm stereo tích hợp khi quay phim ( ví dụ ACC 128kbps, 48 kHz) có thêm thuật toán mới để giảm tiếng gió và kiểm soát mức độ ghi hình trong môi trường nhiều tạp âm.
Cài đặt dành cho ánh sáng yếu, ánh sáng quay phim, cân bằng trắng, tông màu.
Camera phụ VGA cho cuộc gọi video
Cùng với chiếc điện thoại Nokia N8, bạn có thể hoàn thiện kiệt tác HD. Cho những cuộc biễu diễn hoành tráng, thẻ micro SD được ví như những nhà sản xuất thực thụ. Thẻ micro SD Class với 4 (32Mbit/s (4MB/s)) hoặc cao hơn được khuyên dùng
Codec & định dạng video
H.264 (cấu hình cơ bản, cấu hình chính, cấu hình cao), MPEG-4, VC-1, Sorenson Spark, Real video 10
Truyền phát trực tiếp: H.264, Flash Lite 4, Flash 10 tương thích cho video, On2 VP6, Sorenson Spark…
Nội dung cùng danh mục